Lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRY)
Đồng lira Thổ Nhĩ Kỳ, thường được viết tắt là TL, là đồng tiền chính thức của Thổ Nhĩ Kỳ và Cộng hòa Bắc Síp Thổ Nhĩ Kỳ. Ký hiệu của đồng tiền này là ₺ và mã tiền tệ chính thức của nó là TRY. Đồng lira thường được giao dịch nhiều nhất với đồng euro. Đồng lira có 6 hàng số thừa số chuyển đổi tiền tệ có nghĩa, và được coi là một đồng tiền pháp định. Đây là đồng tiền được giao dịch nhiều thứ 16 trên thế giới tính theo giá trị.
Tên loại tiền tệ
Lira Thổ Nhĩ Kỳ
Ký hiệu tiền tệ
TL
Tỷ giá chuyển đổi TRY
USD | EUR | GBP | PKR | INR | CAD | AED | EGP | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ TRY | 0.02840 | 0.02732 | 0.02270 | 7.90783 | 2.41727 | 0.04092 | 0.10433 | 1.45098 |
Đến TRY | 35.20560 | 36.60680 | 44.06160 | 0.12646 | 0.41369 | 24.44070 | 9.58497 | 0.68919 |
Hãy cẩn thận với tỷ giá chuyển đổi bất hợp lý.Ngân hàng và các nhà cung cấp dịch vụ truyền thống thường có phụ phí mà họ tính cho bạn bằng cách áp dụng chênh lệch cho tỷ giá chuyển đổi. Công nghệ thông minh của chúng tôi giúp chúng tôi làm việc hiệu quả hơn – đảm bảo bạn có một tỷ giá hợp lý. Luôn luôn là vậy.